Xem ngày xuất hành tháng 4 năm 2021 cho 12 con giáp
Xuất hành trong tháng 4 năm 2021 có những ngày nào đẹp. Xem ngày xuất hành đẹp tháng 4/2021 cho 12 con giáp. Mời các bạn cùng Nhandinhbong.net tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2021 tốt nhất nên là những ngày hoàng đạo có một trong các sao: Thiên Mã, Đại Hồng Sa, Dịch Mã, Tứ Đức vì các sao này chủ sự về xuất hành với nhiều cát khí an lành.
Khi chọn ngày xuất hành trong tháng 4 – 2021 quý bạn nên tránh những ngày có các sao chiếu ngày như: Quý Cốc, Kiếp Sát, Thiên Hình, Không Vong, Vãng Vong và đặc biệt là khi các sao này chiếu mệnh ngày bách kỵ thì tuyệt đối không nên xuất hành để tránh điểm xấu.
Ngày xuất hành đẹp trong tháng 4 năm 2021
– Thứ năm, ngày 1/4/2021 nhằm ngày 20/2/2021 Âm lịch Ngày KỶ MÃO, tháng TÂN MÃO, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
– Chủ nhật, ngày 4/4/2021 nhằm ngày 23/2/2021 Âm lịch Ngày NHÂM NGỌ, tháng TÂN MÃO, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
– Thứ hai, ngày 5/4/2021 nhằm ngày 24/2/2021 Âm lịch Ngày QUÝ MÙI, tháng TÂN MÃO, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
– Thứ năm, ngày 8/4/2021 nhằm ngày 27/2/2021 Âm lịch Ngày BÍNH TUẤT, tháng TÂN MÃO, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
– Thứ hai, ngày 12/4/2021 nhằm ngày 1/3/2021 Âm lịch Ngày CANH DẦN, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
– Thứ ba, ngày 13/4/2021 nhằm ngày 2/3/2021 Âm lịch Ngày TÂN MÃO, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
– Thứ tư, ngày 14/4/2021 nhằm ngày 3/3/2021 Âm lịch Ngày NHÂM THÌN, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
– Thứ năm, ngày 15/4/2021 nhằm ngày 4/3/2021 Âm lịch Ngày QUÝ TỴ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
– Thứ sáu, ngày 16/4/2021 nhằm ngày 5/3/2021 Âm lịch Ngày GIÁP NGỌ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
– Thứ hai, ngày 19/4/2021 nhằm ngày 8/3/2021 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
– Thứ sáu, ngày 23/4/2021 nhằm ngày 12/3/2021 Âm lịch Ngày TÂN SỬU, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
– Thứ bảy, ngày 24/4/2021 nhằm ngày 13/3/2021 Âm lịch Ngày NHÂM DẦN, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
– Chủ nhật, ngày 25/4/2021 nhằm ngày 14/3/2021 Âm lịch Ngày QUÝ MÃO, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
– Thứ ba, ngày 27/4/2021 nhằm ngày 16/3/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
– Thứ tư, ngày 28/4/2021 nhằm ngày 17/3/2021 Âm lịch Ngày BÍNH NGỌ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
– Thứ năm, ngày 29/4/2021 nhằm ngày 18/3/2021 Âm lịch Ngày ĐINH MÙI, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)